Các dòng xe HONDA
- Loại xe: City 2019, City 2020
- Nội tỉnh: 700k/ngày
- Ngoài tỉnh: 800K/ngày
Thoả sức lựa chọn nhanh dịch vụ mà bạn đang cần
Giá tốt nhất thị trường
Xe tốt, đời mới >2019
Thay đổi lịch trình linh hoạt
Không phát sinh chi phí ẩn
Hoàng Sơn Travel chuyên cung cấp dịch vụ tour Quy Nhơn Phú Yên, trọn gói giá niêm yết, có lịch trình tối ưu và tốt nhất hiện nay. Đội ngủ nhân viên, hướng dẫn viên chuyên nghiệp, nhiệt tình hỗ trợ khách hàng 24/7 xuyến suốt tour. Với bề dày kinh nghiệm 10 năm, chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ tour giá tốt bậc nhất.
Dịch vụ cho thuê xe tự lái/có tài các dòng xe 4,5 chỗ đời mới ở Quy Nhơn, chúng tôi cam kết các các dòng xe đời >2020 với chất lượng xe tốt, không có mùi hôi và xe luôn sạch sẽ. Đối với khách hàng thuê xe dài ngày sẽ có nhiều ưu đãi. Đặc biệt đối với khách hàng thuê xe đi công tác xe sẽ phục vụ xuyên suốt và có hóa đơn, hợp đồng rõ ràng
STT | Chặng di chuyển | Chi phí |
1 | Quy Nhơn – Sân bay (01 chiều) | 300.000 |
2 | Quy Nhơn – Diêu Trì(01 chiều) | 200.000 |
3 | Quy Nhơn – Phước An(01 chiều) | 280.000 |
4 | Quy Nhơn – Bãi Xếp(01 chiều) | 200.000 |
5 | Quy Nhơn – Xuân Hải | 350.000 |
6 | Quy Nhơn – Nhơn Lý | 300.000 |
7 | Quy Nhơn – Nhơn Hải | 300.000 |
8 | Quy Nhơn – Cát Tiến | 350.000 |
9 | Quy Nhơn – Phú Yên | 1.100.000 |
10 | Quy Nhơn – Mũi Điện | 1.500.000 |
11 | Quy Nhơn – TT Bình Định | 300.000 |
12 | Quy Nhơn – Ngô Mây | 350.000 |
13 | Quy Nhơn – TT Bình Dương | 750.000 |
14 | Quy Nhơn – Phù Mỹ | 650.000 |
15 | Quy Nhơn – Bồng Sơn | 1.000.000 |
16 | Quy Nhơn – Vĩnh Thạnh | 800.000 |
17 | Quy Nhơn – Phú Phong | 600.000 |
18 | Quy Nhơn – Hoài Ân | 950.000 |
19 | Quy Nhơn – An Lão | 1.250.000 |
20 | Sân bay – FLC Nhơn Lý | 350.000 |
21 | Sân bay – Bãi Xếp | 400.000 |
22 | Sân bay – Avani | 400.000 |
23 | Sân bay – Mira Bãi Xếp | 400.000 |
Giá trên chưa bao gồm chi phí VAT |
Bảng giá thuê xe Quy Nhơn loại 7 chỗ của chúng tôi luôn có giá niêm yết rõ ràng, xe giao đúng thời gian, đối với dịch vụ cho thuê xe có tài theo ngày hoặc theo lịch trình, chúng tôi có các dòng xe đời mới, tài xế bản địa am hiểu các cung đường ở Quy Nhơn, Bình Định và các tuyến du lịch
STT | Chặng di chuyển | Chi phí |
1 | Quy Nhơn – Sân bay (01 chiều) | 400.000 |
2 | Quy Nhơn – Diêu Trì(01 chiều) | 200.000 |
3 | Quy Nhơn – Phước An(01 chiều) | 350.000 |
4 | Quy Nhơn – Bãi Xếp(01 chiều) | 300.000 |
5 | Quy Nhơn – Xuân Hải | 400.000 |
6 | Quy Nhơn – Nhơn Lý | 400.000 |
7 | Quy Nhơn – Nhơn Hải | 400.000 |
8 | Quy Nhơn – Cát Tiến | 450.000 |
9 | Quy Nhơn – Phú Yên | 1.400.000 |
10 | Quy Nhơn – Mũi Điện | 1.700.000 |
11 | Quy Nhơn – TT Bình Định | 350.000 |
12 | Quy Nhơn – Ngô Mây | 450.000 |
13 | Quy Nhơn – TT Bình Dương | 800.000 |
14 | Quy Nhơn – Phù Mỹ | 800.000 |
15 | Quy Nhơn – Bồng Sơn | 1.200.000 |
16 | Quy Nhơn – Vĩnh Thạnh | 900.000 |
17 | Quy Nhơn – Phú Phong | 700.000 |
18 | Quy Nhơn – Hoài Ân | 1.200.000 |
19 | Quy Nhơn – An Lão | 1.400.000 |
20 | Sân bay – FLC Nhơn Lý | 450.000 |
21 | Sân bay – Bãi Xếp | 500.000 |
22 | Sân bay – Avani | 500.000 |
23 | Sân bay – Mira Bãi Xếp | 500.000 |
Giá trên chưa bao gồm chi phí VAT |
Tự hào là hợp tác xã cho thuê xe Quy Nhơn, Phú Yên với các dòng xe đời mới, xe 16 chỗ của chúng tôi được đầu tư bài bản từ các hàng ghế ngồi, tiện nghi trong xe, luôn mang đến cho quý khách hành trình đi tốt nhất. Tài xế nhiệt tình, luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong suốt hành trình.
STT | Chặng đi | Giá tiền (VND) |
---|---|---|
I | Thuê xe 16 chỗ đưa đón sân bay Phù Cát | |
1 | Sân bay – Quy Nhơn | 800.000 |
2 | Sân bay – FLC Nhơn Lý | 800.000 |
3 | Sân bay – Resort Casa Marina / Avani/ Anatara/ Bãi xếp … | 900.000 |
II | Thuê xe 16 chỗ đi tour | |
1 | City Tour (đón tại Quy Nhơn) | 1.200.000 |
2 | Quy Nhơn – Kỳ Co – Eo Gió | 1.200.000 |
3 | Quy Nhơn – Kỳ Co – Eo Gió – Trung Lương | 1.300.000 |
4 | Quy Nhơn – Kỳ Co – Eo Gió – Hòn Khô | 1.300.000 |
5 | Quy Nhơn – Hòn Khô (Nhơn Hải) | 1.000.000 |
6 | Quy Nhơn – Ghành đá đĩa – Nhà thờ Mằng Lăng – Hoa vàng cỏ xanh – Đầm Ô loan | 1.700.000 |
7 | Quy Nhơn – Hầm Hô – Bảo Tàng Quang Trung – Đàn Tế Trời | 1.500.000 |
8 | Quy Nhơn – Phù Mỹ | 1.500.000 |
9 | Quy Nhơn – Tam Quan | 1.800.000 |
III | Từ Quy Nhơn đi các tỉnh | |
1 | Quy Nhơn – TP Gia Lai | 2.500.000 |
2 | Quy Nhơn – Măng Đen – Kon Tum | 3.800.000 |
3 | Quy Nhơn – TP Nha Trang | 3.000.000 |
4 | Quy Nhơn – TP Quãng Ngãi | 3.000.000 |
5 | Quy Nhơn – TP Đà Lạt | 7.500.000 |
6 | Quy Nhơn – Hội An – Đà Nẵng | 7.500.000 |
Chuyên dịch vụ xe cưới hỏi Quy Nhơn, với các dòng xe sang, và chỉ chuyên phục vụ lễ hội, cưới hỏi… và luôn được vệ sinh sạch sẽ mang đến nhiều may mắn. Trọn vẹn trong các lễ, hội nghị….